ngoại động từ
 đốt, đốt cháy, thiêu, đốt sém
 đốt củi
 đốt giấy tờ
 cồn để đốt
 đốt nến, thắp nến
 thiêu sống
 thiêu xác
 nắng đốt sém cây
 (nghĩa bóng) đốt giai đoạn
 làm bỏng, làm cay
 axit này làm bỏng da
 khói làm cay mắt anh ta
 (văn học) nung đốt
 một tham vọng nung đốt lòng anh ta
 bắn vỡ sọ ai
 bỏ ai ra đi một cách đột ngột
 thất hẹn với ai
 rảo bước, đi nhanh
 bỏ qua không dừng lại ở một chặng đường
 (nghĩa cũ) bắn chết ai
 tự triệt đường thoái lui, chỉ tiến không lùi
 nó không thể giữ tiền trong người được
nội động từ
 cháy
 củi cháy nhanh
 món rán bị cháy
 nóng rực
 sốt nóng rực
 tha thiết, nóng lòng, muốn ngay
 yêu tha thiết
 nóng lòng muốn ra đi ngay
 (thân mật) gần đoán ra, gần tìm ra (trong trò đố...)
 (từ cũ, nghĩa cũ) say mê ai
 gia đình lục đục