danh từ giống đực
mặt trời
ánh sáng mặt trời
thần mặt trời
mặt trời mọc
mặt trời lặn
thiên thể trung tâm (trung tâm của một hệ)
có những thiên thể trung tâm biến đi
nắng, ánh nắng
phơi nắng
tắm nắng
trời nắng
hình mặt trời
pháo hoa quay
(thể dục thể thao) vòng lộn (trên xà đơn)
(thực vật học) hướng dương, quỳ (cây, hoa)
ở chỗ nắng to
đường hoàng; để mọi người biết
ngoài nắng
có ruộng đất
có địa vị xã hội
cái đó cứ giữ kín trong nhà
cảm nắng
ngày một ngày hai
kính râm
(thân mật) đỏ ửng mặt lên
tia mặt trời
niềm vui; niềm an ủi
thức dậy rất sớm
gần người có quyền thế
mặt trời úa (báo hiệu trời mưa)
trên đời
trên đời chẳng có gì mới