tính từ
 (có màu) lục, xanh
 xám lục
 cây xanh
 cỏ xanh
 chồi xanh
 đèn xanh
 chiếc mũ màu xanh
 xanh xao, tái mét
 nước da danh xao của người bệnh
 lúc đó nó tái mét đi (vì sợ)
 (còn) tươi (gỗ, rau...); (còn) xanh (quả cây); còn chua (rượu vang)
 còn khoẻ, tráng kiện
 cụ già còn tráng kiện
 (thân mật) sỗ sàng, phóng túng
 kể nhiều chuyện phóng túng
 (từ cũ, nghĩa cũ) gay gắt
 lời quở mắng gay gắt
 khéo trồng trọt
 bật đèn xanh cho, cho phép (làm gì)
 áo viện sĩ (viện Hàn lâm Pháp)
 tiếng lóng
 đồng đô-la
 người ngoài hành tinh, người sao hoả
 số điện thoại miễn phí (ở Pháp)
 chàng trai phong tình; ông già lẳng lơ
 trận đòn ra trò