ngoại động từ
 cảm thấy, nhận thấy, thấy
 cảm thấy ấm áp dễ chịu
 cảm thấy nguy hiểm
 nhận thấy sự bất lực của mình
 ngửi, ngửi thấy
 ngửi hoa
 ngửi thấy mùi thơm ngát
 có mùi, toả mùi
 kẹo có mùi bạc hà
 ôi, có mùi ôi
 thịt đã bắt đầu ôi
 có vị, có vẻ giống như
 bài văn xuôi này có vị thơ
 ngôn ngữ có vẻ tỉnh lẻ
 chết đến nơi rồi
 làm cho thấy
 làm cho thấy oai mình, ra oai
 nhấn rõ
 nhấn rõ từng chữ khi nói
 cho biết tay
 thùng mắm thì hôi mắm
 mệt rã rời, không thể đi nổi nữa
 không chịu nổi ai, ghét cay ghét đắng ai
 không cảm thấy đau đớn gì
 không ưa, không có cảm tình với
 biểu lộ rõ
 rét đã thấy rõ
 bị nghi là dị giáo
 (nghĩa bóng) không được trôi chảy (công việc)
 (thân mật) chẳng sống được bao lâu nữa
 đoán trước ai sẽ đến; đoán trước ý nghĩ của ai