danh từ giống đực
 cánh tay
 xương cánh tay
 giơ tay lên
 bắp tay
 khoanh tay lại
 (động vật học) tua (con mực...)
 tay làm, người lao động
 một ngành thiếu người lao động
 tay (ghế); nhánh (sông); eo (biển); càng (xe)
 quyền lực
 quyền lực của công lý
 bằng tay
 khiêng bằng tay
 thắm thiết, niềm nở
 đón tiếp ai một cách niềm nở
 hết sức mình, mạnh lắm
 giơ thẳng tay
 chỉ dùng có đôi tay
 ôm thật chặt
 chặn tay ai lại (không cho đánh đập, báo thù...)
 rất mạnh tay, hết sức bình sinh
 quai hết sức bình sinh lên đe
 có uy tín, có thế lực
 mệt rã rời chân tay
 có việc phải làm; có khó khăn phải khắc phục
 phải nuôi ai
 đầu hàng, buông xuôi
 sức mạnh; nghị lực, ý chí mạnh, chí cương quyết
 cánh tay đòn
 (thân mật) khoác tay nhau
 (sử học) pháp quyền thế tục
 tôi bắt buộc phải bận tâm đến (phải làm) chuyện đó
 (nghĩa bóng) chặt tay chân của ai
 giơ tay đỡ ai đi
 chỉ mặc áo sơ mi (không có áo ngoài)
 ở trong vòng tay ai
 ngủ say
 cánh tay phải của ai; người giúp việc đắc lực của ai
 giơ tay lên trời (để thề thốt)
 tôi ngạc nhiên quá
 sống bằng hai bàn tay
 giúp đỡ ai
 tha thứ cho ai
 đi tựa vào ai
 (nghĩa bóng) khoanh tay không làm gì
 khoác tay nhau
 chết khi đã được ban ơn, được tha thứ
 nhờ ai che chở
 cầu cứu ai
 ước muốn điều gì
 ôm chặt ai
 rơi vào tay (phải hứng lấy một việc gì)