danh từ giống đực
 sắt
 quặng sắt
 muối sắt
 ống sắt
 mũi sắt
 mũi sắt của cái tên
 thanh sắt
 thanh sắt (mặt sắt) hình T
 bàn (chỉ một số vật bằng sắt)
 bàn là
 bàn ấn của thợ đóng sách
 sắt móng (để đóng móng ngựa...)
 sắt móng ngựa
 hình sắt móng ngựa
 gươm, kiếm
 đấu kiếm
 ( số nhiều,  (y học)) cái cặp thai
 ( số nhiều) cùm, xiềng xích
 chân bị cùm
 cùm một tù nhân
 (sử học) thời đại đồ sắt
 làm một lúc hai công việc
 (nghĩa bóng) lợi dụng thời cơ
 gỗ thiết mộc
 cú là (quần áo) nhanh, là (quần áo) lướt qua
 là nhanh chiếc áo
 tin tưởng tuyệt đối vào (niềm tin sắt đá)
 khoẻ, vạm vỡ
 thân thể vạm vỡ
 bướng bỉnh, ngoan cố
 đầu óc ngoan cố
 sắt đá
 ý chí sắt đá
 kỷ luật sắt
 phải biết tận dụng thời cơ, cơ hội
 trứng chọi với đá (cuộc đấu không cân sức)
 ngã chỏng gọng