ngoại động từ
 cho, biếu, tặng
 tặng một món quà
 cho tiền
 cho phép
 cho một cái tát
 trả lời
 cho một ví dụ
 cho một bài toán để giải
 cấp, cung cấp
 cung cấp tin tức
 cấp chứng chỉ
 phát, chia
 chia bài
 sản xuất
 cánh đồng chẳng sản xuất được gì
 đưa ra
 đưa bàn tay của anh ra
 giao cho
 giao một biệt thự cho giữ
 gả
 gả con gái cho ai
 bảo đảm là, cho là
 cho là tốt
 để, dùng, hi sinh
 để thì giờ làm...
 dùng thì giờ rỗi mà..
 hi sinh cuộc đời
 gây, khiến
 gây lo lắng cho
 thuốc lá gây ung thư
 tỏ ra
 tỏ ra một dấu hiệu
 cho xuất bản; diễn, biểu diễn
 cho xuất bản một cuốn tiểu thuyết
 tối nay diễn " Trưởng giả học làm sang" 
 tố giác ra
 tố giác ra một kẻ đồng phạm
 (không dịch)
 khuyên răn
 tấn công
 ký (tên)
 bỏ phiếu cho một ứng cử viên
 tâng bốc ai
 tha hồ biểu lộ
 tha hồ biểu lộ sự vui mừng
 tha hồ khóc
 giơ tay đỡ ai đi
 giết chết
 đẻ ra, sinh (con) ra
 sinh ra, gây ra
 khiến cho, tạo điều kiện cho
 gả con gái
 hứa
 (thông tục) chịu thua
 giúp đỡ
 bao nhiêu tiền bấy nhiêu hàng; cố gắng bao nhiêu được đền bù bấy nhiêu
 có dịp
 ta thường có dịp đi du lịch
 đố đoán được đấy
 không thiết, không thèm
nội động từ
 sản xuất nhiều, được mùa
 năm nay lúa sẽ được mùa
 (đánh bài) (đánh cờ) chia bài
 hướng về, nhìn ra
 phòng nhìn ra vườn
 đụng, chạm
 đụng đầu vào tường
 tấn công
 kị binh sẵn sàng tấn công
 mắc, sa vào
 mắc bẫy
 sa vào sự xa xỉ
 thổi vào, chiếu vào
 gió thổi vào cánh buồm
 mặt trời chiếu thẳng đứng
 (hàng hải) mắc cạn
 (hàng hải) nghiêng về một bên (tàu)
 húc đầu vào (động vật)
 làm cho tức tối bực dọc
 lao vào chỗ nguy hiểm
 không biết xoay xở thế nào