danh từ giống đực ( số nhiều lieux )  nơi, chốn, chỗ
 chỗ hẹn
 nơi ở
 ở đâu, ở chỗ nào?
 địa phương, xứ
 các bà ở địa phương
 lúc
 không phải lúc nói điều ấy
 ( số nhiều; luật học,  (pháp lý)) hiện trường
 khám hiện trường
 có mặt tại hiện trường
 thay vì; đáng lẽ ra
 thay vì đi máy bay, chúng tôi sẽ đi tàu hoả
 (từ cũ, nghĩa cũ) trong khi mà; đáng lẽ ra
 xảy ra
 có lý lẽ để
 cô ta chẳng có lý lẽ để than phiền
 sinh ra, gây ra
 cho phép
 chẳng có gì cho phép chúng tôi hi vọng cả
 ở nhiều nơi
 cuối cùng
 trong giới lãnh đạo
 ở nơi an toàn
 trước tiên
 thứ đến
 đúng lúc, đúng chỗ
 ở khắp nơi
 giấy chứng nhận tình trạng nơi ở (giữa người chủ và người mới đến thuê)
 thay thế (ai trong chức vụ, về quyền hạn)
 nên; có thể
 điều sáo
 nơi dung thân
 chỗ ăn chơi
 chỗ yên ổn
 nhà giam
 (toán học) quỹ tích
 nơi công cộng
 nhà tiêu, chuồng xí
 nơi truỵ lạc; nhà chứa
 che giấu, bảo vệ
 sống lang thang, không nhà ở
 thay cho