giới từ
 sau, ở sau
 sau khi chúa Giê Xu ra đời (sau công nguyên)
 100 năm sau khi Na-pô-lê-ông chết
 sau mười giờ
 sau nhiều cố gắng
 mùa xuân đến sau mùa đông
 sau khi suy nghĩ chín chắn
 các biến cố này lần lượt xảy ra (biến cố này sau biến cố kia)
 mời ông vào trước (làm trước...)
 sau đó
 chúng ta đi ăn cơm, sau đó sẽ lên đường
 đứng sau ai trên danh sách xếp theo ABC
 đứng sau ai trong hàng chờ đợi
 sau khi ăn
 nhà anh ta ở sau toà thị chính
 đi sau ai
 theo, đuổi theo
 chạy đuổi theo con thỏ
 chống
 la hét chống ai
 chó sủa (chống) những người đi đường
 sau khi
 phải có trí nhớ tốt sau khi nói dối
 ba tuần sau khi câu này được viết ra
 sau khi sự việc đã xảy ra, quá trễ
 thêm một vài lời nhận xét khi sự việc đã xảy ra
 sau ta thì mặc
 dù sao; chung quy
 nhưng, thưa bà, dù sao tôi cũng không phải là một ông thánh
 nóng lòng chờ đợi
 theo như, theo
 theo luật
 sự mô phỏng theo bản chính
 xét đoán theo bề ngoài
 theo tôi, theo ý tôi
 (thân mật) mong muốn ai đến
 bám lấy ai mà quấy rầy
 luôn luôn chăm sóc ai
 thất vọng, nản lòng
 luân phiên, lần lượt
 họ luân phiên nhau làm chủ toạ
 sau cơn mưa, trời lại sáng (sau thời kỳ đen tối là thời kỳ tươi sáng)