Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
season
['si:zn]
|
danh từ
mùa (trong năm)
bốn mùa
mùa khô
mùa mưa
thời cơ; thời gian hoạt động mạnh; đợt
lời nói đúng lúc
thời gian có nhiều hoạt động (văn nghệ, xã giao, tham quan...) ở Pa-ri
mùa săn
mùa gặt
mùa dâu tây
mùa bóng đá
mùa làm tổ
một thời gian
cái áo này còn có thể chịu đựng được một thời gian
(nói về con vật cái) mùa chịu đực
mùa săn
mùa nghỉ
hết mùa (về thực phẩm); (nghĩa bóng) vào thời gian mà hầu hết không ai đi nghỉ
vé mùa (như) season-ticket
ngoại động từ
luyện tập cho quen (với thời tiết, nắng gió...); làm cho thích hợp để sử dụng; làm cho ai có kinh nghiệm qua thực hành (làm cho ai dày dạn)
làm cho ai dày dạn với cuộc sống gian khổ
một nhà chính trị từng kinh qua sáu chiến dịch bầu cử
một đấu thủ quyền Anh, du khách dày dạn kinh nghiệm
làm cho tẩu đóng cao (để hút cho ngon)
gỗ này đã thật khô chưa
cho gia vị (vào thức ăn); thêm mắm thêm muối
câu chuyện được những câu hài hước làm thêm mặn mà
những món ăn có nhiều gia vị
làm dịu bớt, làm nhẹ bớt, làm đỡ gay gắt
hãy lấy tình thương mà làm giảm nhẹ công lý
Chuyên ngành Anh - Việt
season
['si:zn]
|
Kinh tế
thời kỳ; mùa
Kỹ thuật
vụ, mùa; thời gian; thời kỳ; nêm, tra thêm gia vị
Sinh học
vụ, mùa; thời gian; thời kỳ || nêm, tra thêm gia vị
Toán học
mùa
Vật lý
mùa
Xây dựng, Kiến trúc
làm hoá già (kim loại); sấy tự nhiên (gỗ)
Từ điển Anh - Anh
season
|

season

 

season (sēʹzən) noun

1. a. One of the four natural divisions of the year, spring, summer, fall, and winter, in the North and South Temperate zones. Each season, beginning astronomically at an equinox or a solstice, is characterized by specific meteorological or climatic conditions. b. The two divisions of the year, rainy and dry, in some tropical regions.

2. A recurrent period characterized by certain occurrences, occupations, festivities, or crops: the holiday season; tomato season.

3. A suitable, natural, or convenient time: a season for merriment.

4. A period of time: gone for a season.

verb

seasoned, seasoning, seasons

 

verb, transitive

1. To improve or enhance the flavor of (food) by adding salt, spices, herbs, or other flavorings.

2. To add zest, piquancy, or interest to: seasoned the lecture with jokes.

3. To treat or dry (lumber, for example) until ready for use; cure.

4. To render competent through trial and experience: a lawyer who had been seasoned by years in the trial courts.

5. To accustom or inure; harden: troops who had been seasoned in combat. See synonyms at harden.

6. To moderate; temper.

verb, intransitive

To become usable, competent, or tempered.

idiom.

in season

1. Available or ready for eating or other use.

2. Legally permitted to be caught or hunted during a specified period.

3. At the right moment; opportunely.

4. In heat. Used of animals.

out of season

1. Not available, permitted, or ready to be eaten, caught, or hunted.

2. Not at the right or proper moment; inopportunely.

 

 

[Middle English, from Old French seison, from Latin satiō, satiōn-, act of sowing, from satus past participle of serere, to plant.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
season
|
season
season (n)
period, term, spell, time, time of year
season (v)
flavor, spice, spike, pepper