Cách viết khác : labor  ['leibə] danh từ
 công việc chân tay hoặc trí óc; lao động
 lao động chân tay
 người ta trả công lao động cho công nhân
 công việc, công việc nặng nhọc
 một công việc rất khó khăn
 những công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường
 mệt mỏi sau khi làm việc
 tầng lớp lao động, nhân công
 lao động và tư bản; thợ và chủ
 tình trạng thiếu nhân công
 nhân công có/không có tay nghề
 quan hệ lao động (giữa thợ và chủ)
 các cơn co dạ con trong quá trình đẻ
 bắt đầu đau đẻ; sắp/đang đau đẻ
 bà ấy khó đẻ
 người đàn bà đau đẻ
 dãy phòng trong bệnh viện dành cho việc sinh đẻ; khu sản phụ
 những cố gắng vô ích, những nỗ lực uổng công
 việc làm xuất phát từ niềm say mê, chứ không vì lợi lộc
 (chính trị) Công đảng Anh
 những người ủng hộ Công đảng
nội động từ
 gắng công, nỗ lực, dốc sức
 nỗ lực vì hạnh phúc của loài người
 dốc sức hoàn thành nhiệm vụ
 nó dốc sức hoàn thành công việc đúng hạn
 ông lão cố sức leo lên sườn đồi
 con tàu nặng nhọc trườn trên biển động
 làm việc cực nhọc đến nỗi thở dốc
 (về máy móc) hoạt động chậm chạp và khó khăn
 bị bệnh tật giày vò
 anh ta bị huyễn hoặc bởi cái ảo tưởng rằng mình là một diễn viên giỏi
 những người đau khổ vì ngu dốt và mê tín
 đau đẻ
 tiếp tục nhắc lại hoặc giải thích điều đã nói hoặc người ta đã hiểu
 lập luận của anh chúng tôi đã rõ ngay từ đầu - khỏi cần nói đi nói lại mãi