danh từ
nhiệm vụ, nghĩa vụ, phận sự (nhất là vất vả, khó khăn)
một nhiệm vụ khó khăn
bài làm, bài tập
hãy ra bài tập cho các học sinh làm
công tác, công việc
lời quở trách, lời phê bình, lời mắng nhiếc
quở trách, phê bình, chỉ trích
(quân sự) lực lượng đặc nhiệm
ngoại động từ
giao nhiệm vụ, giao việc
giao cho ai làm việc gì
chồng chất lên, bắt gánh vác, thử thách, làm mệt mỏi, làm căng thẳng
toán học làm cho đầu óc em nhỏ căng thẳng