Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
growth
[grouθ]
|
danh từ
(quá trình) lớn lên; sự phát triển
sự sinh trưởng nhanh chóng của cây cối, sự mọc tóc nhanh, sự lạm phát tăng nhanh, sự tăng trưởng nhanh về kinh tế
thiếu nước khiến cho cây cối phát triển còi cọc
một hiện tượng mãi đến gần đây mới phát triển
một ngành công nghiệp phát triển
sự gia tăng
sự gia tăng gần đây về tội ác bạo lực
chính phủ đã quyết định thực thi sự tăng trưởng
tốc độ tăng trưởng của Nhật Bản
vật đang sinh trưởng hoặc đã trưởng thành
khóm cỏ dại mọc dày
bộ râu để một tuần không cạo
sự hình thành bất thường hoặc do bệnh tật trong cơ thể (khối u hoặc ung thư chẳng hạn)
khối u ác tính
Chuyên ngành Anh - Việt
growth
[grouθ]
|
Hoá học
sự phát triển, sự tăng trưởng, sự lớn
Kinh tế
tăng trưởng
Kỹ thuật
sự phát triển, sự tăng trưởng, sự lớn
Sinh học
sinh trưởng
Tin học
gia tăng
Toán học
sự lớn dần, sự tăng (thêm), sự phát triển
Xây dựng, Kiến trúc
sự phát triển, sự sinh trư­ởng; sự trồng trọt
Từ điển Anh - Anh
growth
|

growth

growth (grōth) noun

1. a. The process of growing. b. Full development; maturity.

2. Development from a lower or simpler to a higher or more complex form; evolution.

3. An increase, as in size, number, value, or strength; extension or expansion: population growth.

4. Something that grows or has grown: a new growth of grass.

5. Pathology. An abnormal mass of tissue, such as a tumor, growing in or on a living organism.

6. A result of growth; a product: concerns that are a growth of the new responsibilities.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
growth
|
growth
growth (n)
  • development, growing, evolution, progress, advance, progression
    antonym: decay
  • enlargement, increase, expansion, development, augmentation, intensification, escalation
    antonym: reduction
  • tumor, cyst, lump, swelling, outgrowth, carcinoma