Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
phenomenon
[fə'nɔminən]
|
danh từ, số nhiều là phenomena
hiện tượng
các hiện tượng tự nhiên/xã hội/lịch sử
một hiện tượng hiếm khi xảy ra; một hiện tượng hiếm hoi
một hiện tượng hay xảy ra; một hiện tượng bình thường
sự việc phi thường; người phi thường; vật phi thường; người kỳ lạ; vật kỳ lạ; sự việc kỳ lạ
hiện tượng người nghiện ma túy đi hiến máu
Chuyên ngành Anh - Việt
phenomenon
[fə'nɔminən]
|
Kỹ thuật
hiện tượng
Sinh học
hiện tượng
Toán học
hiện tượng
Vật lý
hiện tượng
Xây dựng, Kiến trúc
hiện tượng
Từ điển Anh - Anh
phenomenon
|

phenomenon

phenomenon (fĭ-nŏmʹə-nŏn, -nən) noun

plural phenomena (-nə)

1. An occurrence, a circumstance, or a fact that is perceptible by the senses.

2. plural phenomenons a. An unusual, significant, or unaccountable fact or occurrence; a marvel. b. A remarkable or outstanding person; a paragon. See synonyms at wonder.

3. Philosophy. a. That which appears real to the mind, regardless of whether its underlying existence is proved or its nature understood. b. In Kantian philosophy, the appearance of an object to the mind as opposed to its existence in and of itself, independent of the mind.

4. Physics. An observable event.

 

[Late Latin phaenomenon, from Greek phainomenon from neuter present participle of phainesthai, to appear.]

Usage Note: Phenomenon is the only singular form of this noun; phenomena is the usual plural. Phenomenons may also be used as the plural in nonscientific writing when the meaning is "extraordinary things, occurrences, or persons": They were phenomenons in the history of music.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
phenomenon
|
phenomenon
phenomenon (n)
  • occurrence, fact, experience, happening, incident, event, trend
  • marvel, wonder, singularity, miracle, spectacle, portent (formal), sensation
  • prodigy, genius, bright star, whiz kid (informal), enfant terrible