tính từ
dày; đậm
lớp cát dày
to, mập
cái ống to
đặc, sền sệt, không chảy dễ dàng
cháo đặc
dày đặc, rậm, rậm rạp
đám đông dày đặc, đám người đông nghẹt
tóc rậm
rừng rậm
không quang đãng; dày đặc (về hơi nước, không khí)
sương mù dày đặc
(thông tục) ngu, đần độn
lè nhè, khản, không rõ ràng; nặng, mạnh, rất dễ nhận ra (về giọng nói)
lời phát biểu không rõ
giọng lè nhè vì say
nói với một giọng địa phương ( Ireland) nặng
(thông tục) thân mật, thân thiết; kết, gắn bó
thân với nhau
rất ăn ý với nhau, rất thân
quá nhiều, thái quá
hơi nhiều, hơi quá
bạt tai
(thông tục) ngu ngốc, đần độn
(thông tục) bị nhức đầu, bị khó chịu (do uống rượu say..)
(thông tục) rất thân thiết (về hai hay nhiều người)
óc đất, rất ngu ngốc
(thông tục) tỏ ra không thông minh
đầy; có nhiều
đầy bụi
phó từ
dày, dày đặc
tuyết rơi dày đặc
khó, cứng; mệt nhọc, khó khăn, nặng nề
thở khó khăn
nói khó khăn, nói lắp bắp
(thông tục) phóng đại; thổi phồng, tán dương hết lời
tới tấp
danh từ
chỗ mập nhất, chỗ dày nhất
bắp chân
chính giữa, chỗ dày nhất
chính giữa rừng
chỗ tập trung nhất, chỗ hoạt động nhất
chỗ (lúc) ác liệt nhất của cuộc chiến đấu
chính đang lúc (đánh nhau...)
bất chấp mọi khó khăn
mạo hiểm vì người nào
ở chỗ nhộn nhịp nhất, ở chỗ đông đúc nhất của cái gì