danh từ
đáy, chân đế
chân trụ/cột
(toán học) đường đáy, mặt đáy
đáy tam giác/kim tự tháp
(toán học) con số làm cơ sở xây dựng một hệ thống số, thí dụ 10 trong hệ thống thập phân hoặc 2 trong hệ thống nhị phân
(trong bóng chày) một trong bốn vị trí mà người chơi phải chạm tới để ghi điểm; góc; gôn
căn cứ
căn cứ không quân/hải quân
căn cứ quân sự
căn cứ tác chiến
thiết lập một căn cứ
(ngôn ngữ học) gốc từ
(hoá học) ba-zơ
nền tảng, cơ sở
bà ta dùng lịch sử gia đình mình làm nền cho cuốn tiểu thuyết của bà ta
lý lẽ của ông ta có một cơ sở kinh tế vững chắc
phần hoặc thành phần chủ yếu cộng thêm các thứ khác
thức uống lấy rượu rum làm cốt
một số thuốc màu có thành phần chính là dầu
xoa một ít chất kem ướt làm nền trước khi đánh phấn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sai lầm
làm cho ai rơi vào tình huống bất ngờ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) khởi công, bắt đầu làm (việc gì)
ngoại động từ
dựa vào, căn cứ vào
hy vọng của tôi là dựa vào cái tin tốt lành chúng tôi nhận được hôm qua
tiểu thuyết này dựa vào những sự kiện lịch sử
dựa vào thực tế
bố trí
bây giờ anh được bố trí ở đâu?
hầu hết bộ tham mưu của chúng tôi được bố trí ở Cairô