gậy quyền; quyền trượng (gậy biểu thị chức vị quyền lực)
 nhóm các người giúp việc cùng làm việc trong một doanh nghiệp..., chịu trách nhiệm trước giám đốc hoặc người đương quyền; nhân viên
 nhân viên khách sạn
 chúng tôi cần thêm nhân viên cho công việc này
 tôi có cả thảy mười nhân viên
 nhân viên trong cửa hiệu này rất đắc lực
 những người có quyền lực trong một tổ chức (trái với sinh viên..), những người làm việc hành chánh (khác biệt với việc thủ công); cán bộ
 bà hiệu trưởng và toàn thể giáo viên
 một cán bộ mới
 người ta mong ban lãnh đạo nhà trường giám sát các bữa ăn của trường
 ban giảng huấn; hội đồng giáo viên
 ban biên tập một tờ báo
 ban, phòng làm việc, cuộc họp cán bộ
 nhóm sĩ quan cao cấp giúp việc cho sĩ quan chỉ huy; ban tham mưu
 ban tham mưu của trung tướng
 sĩ quan tham mưu
 (kỹ thuật) cọc tiêu
 (y học) dụng cụ mổ bóng đái
 hiệu lệnh đường thông (cho người lái xe lửa)
 (âm nhạc) khuông nhạc (cũng) stave   bánh mì (coi (như) thức ăn cơ bản nuôi sống con người)