Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
allow
[ə'lau]
|
ngoại động từ
cho phép ai/cái gì làm cái gì
ông chủ tôi không cho phép tôi dùng điện thoại
hành khách không được phép hút thuốc lá
tự cho phép mình làm điều gì
để cho (cái gì) được làm hoặc xảy ra
chúng tôi không cho phép hút thuốc lá trong nhà chúng tôi
không được hút thuốc lá ở đây
không được phép chụp ảnh trong nhà hát này
cô ta để cho tâm trí nghĩ vớ vẩn
cho phép ai/cái gì vào
Chó không được vào/Không cho chó vào
( to allow something to somebody ) để cho ai có được cái gì; cho phép
chế độ ăn kiêng này cho phép anh uống mỗi ngày một cốc rượu vang
tôi không được phép tiếp khách
anh ta để mặc cho trí tưởng tượng tha hồ phiêu diêu
tôi sẽ không để cho anh bị ngược đãi đâu
cho phép gãy vỡ 5 phần trăm
( to allow something for somebody / something ) cấp phát; để riêng ra
phát bốn chiếc bánh cặp thịt cho mỗi đầu người
bà phải dành ra ba mét cho một chiếc áo dài tay
thừa nhận, công nhận, chấp nhận
quan toà chấp nhận yêu sách của tôi
ông ta thừa nhận tôi có quyền chống án
dù ta cứ cho rằng nhà thơ ấy điên chăng nữa....
nhiều người thừa nhận ông ta là nghệ sĩ hàng đầu trong lĩnh vực của ông ta
chấp đơn
nội động từ
( to allow for somebody / something ) kể đến, tính đến; chiếu cố đến, chú ý đến
tính đến sự chậm trễ do thời tiết xấu gây ra
sau khi đã tính đến...
( to allow of something ) cho phép cái gì; dành chỗ cho cái gì
vấn đề không cho phép bàn cãi gì cả
tôi không thể chịu được cái tiếng ầm ỹ ấy cứ kéo dài mãi
các sự kiện chỉ cho phép đưa ra một cách giải thích duy nhất
( to allow somebody in / out / up ) cho phép ai vào/rời đi/đứng dậy
trẻ con chưa chùi sạch giày thì chưa được bà ấy cho vào nhà
sau mưới ngày, bệnh nhân được phép dậy
Chuyên ngành Anh - Việt
allow
[ə'lau]
|
Kỹ thuật
cho phép
Tin học
Cho phép
Toán học
cho phép
Vật lý
cho phép
Từ điển Anh - Anh
allow
|

allow

allow (ə-louʹ) verb

allowed, allowing, allows

 

verb, transitive

1. To let do or happen; permit: We allow smoking only in restricted areas.

2. To permit the presence of: No pets are allowed inside.

3. To permit to have: allow oneself a little treat.

4. To make provision for; assign: The schedule allows time for a coffee break.

5. To plan for in case of need: allow two inches in the fabric for shrinkage.

6. To grant as a discount or in exchange: allowed me 20 dollars on my old word processor.

7. Chiefly Upper Southern U.S.. a. To admit, grant: I allowed as how he was right. b. To suppose: "We allow he's straight" (American Speech). c. To assert: Mother allowed that we'd better come in for dinner.

verb, intransitive

1. To offer a possibility; admit: The poem allows of several interpretations.

2. To take a possibility into account; make allowance: In calculating profit, retailers must allow for breakage and spoilage.

 

[Middle English allouen, to approve, permit, from Old French allouer, from Latin allaudāre, to praise (ad-, intensive pref.. See ad-. + laudāre, to praise). See laud and from Medieval Latin allocāre, to assign. See allocate.]

allowʹable adjective

allowʹably adverb

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
allow
|
allow
allow (v)
  • let, permit, agree, consent, tolerate, countenance (formal), sanction
    antonym: forbid
  • accept, admit, acknowledge, grant, admit as true, concede
    antonym: disallow
  • allocate, set aside, make available, set a limit, allot, apportion