Hoá học
hướng dẫn; chủ đạo; chính, quan trọng
Kỹ thuật
sự tráng chì, sự bọc chì; có hướng, dẫn hướng
Tin học
Khoảng cách giữa các dòng chữ in, đo từ dòng cơ sở này đến dòng cơ sở khác. Đồng nghĩa với line spacing . Thuật ngữ này xuất phát từ công nghệ in chữ bằng cách áp giấy vào con chữ chì, trong đó các thanh dẫn dẹt được đệm vào giữa các hàng của con chữ để tăng thêm khoảng cách giữa các dòng. Toán học
sự sớm, sự đi trước; cao nhất