danh từ
liên tiếp đưa ra những lời yêu cầu giúp đỡ
việc anh yêu cầu tôi hủy lá thư đó
các yêu cầu của anh sẽ được đáp ứng
làm việc gì theo lời thỉnh cầu của ai
tôi đến đây theo lời yêu cầu đặc biệt của anh
theo yêu cầu của nhân dân, ông chủ tịch đã được bầu lại
khi có yêu cầu
các bản mục lục liệt kê luôn có sẵn khi khách hàng yêu cầu
chương trình/buổi biểu diễn theo yêu cầu
nhu cầu, sự hỏi mua (trong kinh doanh)
được hỏi mua rất nhiều
ngoại động từ
thỉnh cầu, yêu cầu, đề nghị
yêu cầu tuân theo các quy tắc
yêu cầu khách đến tham quan không sờ vào hiện vật trưng bày
tất cả những gì tôi yêu cầu anh là anh phải đến sớm
tôi yêu cầu anh ấy giúp đỡ
đề nghị anh không hút thuốc
kính mời ai đến dự (tiệc...)