tính từ
 vuông
 bàn vuông
 có một góc vuông, tạo thành một gốc vuông (chính xác hoặc gần đúng)
 những gốc vuông
 có hình thù tương đối rộng và chắc
 một phụ nữ có thân hình đẫy đà, chắc nịch
 to ngang
 người to ngang
 có thứ tự, ngăn nắp, gọn gàng, tinh tươm, xếp đặt đúng đắn
 chúng ta phải xếp đặt mọi thứ ngăn nắp trước khi đi
 xếp đồ đạc cho ngăn nắp
 thẳng thừng, không nhượng bộ; cương quyết, dứt khoát, không úp mở
 sự từ chối dứt khoát
 được giải quyết trả tiền, được quyết toán; sòng phẳng
 sòng phẳng với chủ nợ
 như cách tính diện tích; đo một số lượng trên bốn cạnh
 một mét vuông
 công bằng, thật thà, thẳng thắn
 chơi thật thà
 (thông tục) không tiếp xúc với những ý tưởng mới (kiểu dáng mới..) lôi thôi; ước lệ
 ở vị trí gần vuông góc với người đập bóng (trong môn cricket)
 ( + with ) ngang hàng; ngang bằng, song song với  bây giờ tôi đã bằng thiên hạ rồi
 cái bàn này được xếp song song với tường
 (toán học) vuông, bình phương
 (từ lóng) cổ lỗ sĩ, lỗi thời
 có số bàn thắng bằng nhau (trong thể thao)
 không ai nợ nần ai cả
 bữa ăn cỗ lớn và thoả thích
phó từ
 vuông vắn
 ngồi vuông vắt trên ghế
 thẳng góc với; trúng
 đấm trúng thẳng vào hàm ai
 thẳng thắn; trực tiếp
 chơi thật thà
danh từ
 hình vuông
 (viết tắt) Sq  quảng trường (trong địa chỉ)  quảng trường Ba đình
 bãi, quảng trường (trong tên phố)
 bãi chợ
 khu nhà khối giáp bốn phố
 thước vuông góc, cái ê-ke (như) T-square   ô chữ vuông
 (toán học) bình phương
 ba bình phương là chín
 (thông tục) người nệ cổ
 một cách chính xác
 hình ma phương
 (thông tục) thẳng thắn, thật thà
 không vuông góc với cái gì
 (thông tục) không hoà hợp, lủng củng
 (thông tục) sai
 không lại hoàn không
ngoại động từ
 làm cho vuông, đẽo cho vuông; tạo hình dáng vuông
 đẽo gỗ
 những góc được làm vuông
 làm thành phẳng, làm ngang bằng
 làm cho vai ngang; kênh ngang vai lên
 đánh dấu (cái gì) bằng hình vuông; xếp thành hình vuông
 giấy kẻ ô vuông
 điều chỉnh, làm cho hợp
 làm cho việc làm của mình hợp với những nguyên tắc mình đề ra
 thanh toán, trả (nợ)
 thanh toán với ai, trả nợ cho ai
 (thông tục) đút lót, hối lộ (ai)
 người ta đã hối lộ nó để nó im mồm
 làm cho (cái gì) phù hợp với cái gì; làm cho (cái gì) thích hợp với cái gì
 (toán học) lấy bình phương của (một số); nhân một số với chính số đó
 ba bình phương là chín
 (thể dục,thể thao) san bằng tỷ số
 (hàng hải) đặt (trụ gỗ) thẳng góc với vỏ tàu
 (thử) làm cái gì không thể làm được
 trả tiền cho ai; được ai trả tiền
 trả thù, rửa hận
nội động từ
 hợp, phù hợp
 việc làm của anh ta không thích hợp với lời nói
 lý luận phải đi đôi với thực hành
 thủ thế (quyền Anh); ( + up to ) xông tới (ai) trong thế thủ  cương quyết đương đầu
 cương quyết đương đầu với khó khăn
 thanh toán nợ nần
 thanh toán nợ nần với ai
 (hàng hải) xoay tàu thuyền đi đi xuôi gió
 chuyển sang thế tấn công; chuyển về giữ thế thủ (quyền Anh)
 (thông tục) đền bù, bồi thường (những cái mình làm thiệt hại cho người khác)
 (toán học) cầu phương hình tròn
 làm một việc không thể làm được