danh từ
 gỗ xây dựng, gỗ kiến trúc, gỗ làm mộc
 gỗ mới đốn
 gỗ đẽo vuông
 gỗ đã pha (tức là đã cưa ra, đẽo thành hình và dự tính sẵn sàng để dùng)
 cây gỗ (cây thích hợp cho việc lấy gỗ)
 gỗ chưa đẵn (tức là cây gỗ đang lớn)
 thanh gỗ (nhất là kèo, xà, dùng trong dựng nhà hoặc đóng tàu)
 những xà gỗ làm mái
 những thanh gỗ lát sàn
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khả năng, đức tính (của một người để làm được việc gì)
ngoại động từ
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trồng rừng
 cung cấp gỗ
 xây dựng bằng gỗ, làm bằng gỗ
 nhà bằng gỗ
 đóng gỗ xung quanh, lát gỗ xung quanh (miệng giếng...)