Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
cover
['kʌvə]
|
danh từ
vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì
trong cùng một bọc, trong cùng một phong bì
vung, nắp
vung chảo, vung xoong
lùm cây, bụi rậm
chỗ núp, chỗ trốn, chỗ trú
màn che, lốt, mặt nạ ( (nghĩa bóng))
đội lốt tôn giáo, giả danh tôn giáo
bộ đồ ăn cho một người (ở bàn ăn)
(thương nghiệp) tiền bảo chứng
lực lượng không quân yểm hộ cho một cuộc hành quân
ra khỏi nơi trú ẩn (thú rừng)
đọc một quyển sách từ đầu đến cuối
(quân sự) ẩn núp
giả danh, dưới chiêu bài
dưới sự yểm trợ của
thừa lúc đêm tối
tiền tính thêm ngoài khoản ăn uống
giấy chứng nhận bảo hiểm
ngoại động từ
che, phủ, bao phủ, bao trùm, bao bọc
dán giấy phủ lên tường
lấy tay che mặt
(nghĩa bóng) ghẻ lạnh ai, bỏ rơi ai
được vẻ vang
mặc quần áo, đội mũ
hôm nay trời lạnh, hãy mặc quần áo ấm vào
cứ đội mũ, cứ để nguyên mũ trên đầu, không bỏ ra
(quân sự) che chở, bảo vệ, yểm hộ; khống chế, kiểm soát
yểm hộ cuộc rút lui
khống chế cả một vùng (pháo đài, ổ pháo...), kiểm soát cả một vùng
giấu, che giấu, che đậy
che dấu sự bối rối
làm mất dấu vết
bao gồm, bao hàm, gồm
định nghĩa đó không bao hàm được tất cả ý của từ
cuốn sách bao hàm toàn bộ vấn đề
trải ra
thành phố trải ra trên mười dặm vuông
đi được
đi được sáu kilômét trong ba tiếng đồng hồ
đủ để bù đắp lại được, đủ để trả
số tiền này ắt là đủ để trả các khoản chi tiêu của anh
đủ để bù đắp lại chỗ mất mát
nhằm, chĩa vào (ai)
chĩa súng lục vào ai
ấp (trứng)
(động vật học) phủ (cái), nhảy (cái)
(báo chí) theo dõi hoặc dự để lấy tin
theo dõi (dự) một hội nghị với tư cách là phóng viên
bảo hiểm
một toà nhà có bảo hiểm
che phủ, phủ kín
phủ đầy đất, lấp đất (một nấm mồ...)
bọc kỹ, bọc kín
giấu giếm, che đậy