danh từ
lá trầu không (để ăn trầu)
miếng trầu
xoong, chảo; luợng đựng trong xoang, chảo
chảo rán
một chảo mỡ nóng
đĩa cân
cái giần (để đãi vàng)
(kỹ thuật) nồi, bể (luyện kim...)
(địa lý,địa chất) đất trũng lòng chảo
(địa lý,địa chất) tầng đất cái (như) hard pan ổ nạp thuốc súng (ở một số súng cổ)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đầu; mặt
ngoại động từ
( + off , out ) đãi (vàng ở trong cát, bằng cái giần) (thông tục) chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc
(điện ảnh) phát thanh quay quét (quay sang phải sang trái theo một đối tượng, một cảnh vật); quay theo kiểu đó
phim quay từ từ lướt ngang cảnh gian phòng