danh từ
 ánh sáng loé lên; tia
 ánh chớp, tia chớp
 tia hy vọng
 (nhiếp ảnh) đèn nháy
 giây lát
 trong giây lát
 cuộc vui trong giây lát
 sự phơi bày chớp nhoáng bộ phận sinh dục (nhất là ở đàn ông); sự phơi bày khiếm nhã
 (quân sự) phù hiệu (chỉ đơn vị, sư đoàn...)
 dòng nước nâng (xả xuống phía dưới đập để nâng mực nước)
 (tiếng lóng) kẻ cắp
 chuyện đầu voi đuôi chuột
 người nổi tiếng nhất thời
nội động từ
 loé sáng, vụt sáng, chiếu sáng
 chớp loé sáng trên trời
 chợt hiện ra, chợt nảy ra, vụt hiện lên, loé lên
 anh ta chợt nảy ra một ý kiến
 tôi chợt nảy ý rằng
 chạy vụt
 chuyến xe lửa chạy vụt qua
 chảy ra thành tấm (thuỷ tinh)
 chảy ào, chảy tràn ra (nước)
ngoại động từ
 làm loé lên, làm rực lên
 mắt rực lửa
 toét miệng cười với ai
 vung gươm sáng loáng
 truyền đi cấp tốc, phát nhanh (tin)
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (thông tục) khoe, phô, thò ra khoe
 - thò ra khoe một tập tiền
 làm (thuỷ tinh) chảy thành tấm
 phủ một lần màu lên (kính)
 cho nước chảy vào đầy
 làm chuyện đầu voi đuôi chuột
 nổi giận đùng đùng
tính từ
 loè loẹt, sặc sỡ
 chiếc váy sặc sỡ
 không thật; giả
 tiền giả