Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
least
[li:st]
|
tính từ, cấp so sánh cao nhất của little
tối thiểu, nhỏ nhất, ít nhất, kém nhất
anh ấy là giáo viên giỏi nhất dù anh ấy ít kinh nghiệm nhất
thời tiết là điều chúng tôi ít lo lắng nhất
nếu ông chỉ nghĩ đến người khác một chút thôi, ông đã không nói như vậy
hôm nay không có một tí gió nào
(toán học) bội số chung bé nhất
đại từ
đó là nỗi lo lắng ít nhất của tôi
đó là điều tối thiểu tôi có thể làm được để giúp ông
cô ta mừng cưới ít nhất trong số quà mừng
phó từ
ít nhất, chí ít
đúng vào lúc chúng tôi ít mong đợi điều đó nhất
nó không ưa nhiều giáo viên, nhưng cô Mary là người nó không ưa nhất
cô ta chọn khách sạn ít đắt tiền nhất (rẻ tiền nhất)
một trong những vở kịch ít được trình diễn nhất của Shakespeare
ít ra, ít nhất, chí ít
muốn gia nhập quân đội, ít nhất anh cũng phải được mười tám tuổi
có thể cô ta chậm chạp, nhưng ít ra cô ta cũng là người đáng tin cậy
ít nhất là 3 tháng, 10 insơ
kém hơn hết, kém hơn cả, chẳng tí nào
không một chút nào, không một tí nào
không ai phải lo lắng gì cả, riêng anh thì lại càng không
tôi không hề nói dối anh
tuyệt đối không, hoàn toàn không
điều đó hoàn toàn không hề gì
Tôi mở TV có làm phiền anh không? - Không, hoàn toàn không
xem last
nhất là, đặc biệt là
bộ phim đã gây ra nhiều cảm nghĩ xấu, nhất là tróngđam công nhân có cuộc sống được bộ phim miêu tả
(tục ngữ) nói ít đỡ hớ
nói giảm nhẹ, nói giảm đên mức tối thiểu đi
Chuyên ngành Anh - Việt
least
[li:st]
|
Kỹ thuật
bé nhất; nhỏ hơn cả, ở mức bé nhất
Toán học
bé nhất; nhỏ hơn cả, ở mức bé nhất
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
least
|
least
least (adj)
smallest, slightest, minimum, tiniest