Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
with
[wið]
|
giới từ
(viết tắt) w với, cùng, cùng với với sự hiện diện, cùng với sự hiện diện
cãi lý với ai
một cái ấm với một cái vung
đồng ý với người nào về một điểm
sống với bố mẹ mình
đi nghỉ với một người bạn
trong sự chăm sóc của, trong sự quản lý của, trong sự sở hữu của (ai)
các chìa khoá gửi ở phòng tiếp tân
hàng ngày, tôi để cháu bé cho mẹ tôi chăm sóc
có, đang mang (cái gì)
một cô gái tóc đỏ
người có râu dài
có chửa (thú)
có mang (người)
ở, ở nơi
ở anh ta đấy là một thói quen
nó ở nhà chúng tôi, nó ở với chúng tôi
bằng (chỉ rõ công cụ và phương tiện được dùng)
đón tiếp bằng những nụ cười
bằng (với) tất cả sức lực của tôi
bị giết bằng lưỡi lê
đồng ý với, ủng hộ
tôi triệt để ủng hộ anh!
(chỉ cách, trường hợp hoặc hoàn cảnh cái gì được hoàn thành hoặc xảy ra)
tôi sẽ vui lòng làm việc ấy
thưa ông, nếu ông cho phép, tôi xin nói
đối lập với, phản đối
có chiến tranh với một nước láng giềng
vì, bởi vì
ốm (vì) tương tư
mặc dầu
mặc dầu tất cả những nhược điểm của anh ta, tôi vẫn thích anh ta
cũng như
cũng nghĩ như ai
nay mà, lúc mà, trong khi
nay cha mẹ nó đã mất cả rồi, thì nó sẽ ra sao
cùng chiều với, cùng hướng với
chạy thuyền xuôi gió
do và cùng tốc độ với
rượu ngon để càng lâu càng ngon
về mặt, đối với, liên quan đến
cẩn thận với đồ thủy tinh
một vấn đề về chỗ ở
trong trường hợp; đối với, về phần
đối với chúng tôi, lúc này quả là lúc hết sức bận rộn
quyết định là về phần anh
đối với anh ta, tiền bạc không quan trọng
và cũng, kể cả, bao gồm
bữa ăn kể cả rượu lên đến 12 pao mỗi suất
là người làm thuê cho, là khách hàng của (một tổ chức)
chúng tôi là khách hàng của cùng một ngân hàng
(chỉ rõ sự tách rời khỏi cái gì/ai)
tôi không bao giờ có thể rời bỏ chiếc nhẫn này được
vì rằng, xét đến, cân nhắc, suy xét (một sự việc này trong mối quan hệ với một sự việc khác)
cô ấy sẽ không thể nào giúp chúng ta được vì cô còn bao nhiêu là ràng buộc của gia đình
dù, dù cho, mặc dù, bất chấp
bất chấp mọi lỗi lầm của cô ấy, anh ta vẫn thích cô ấy
(thông tục) có thể hiểu/nắm bắt được điều ai đang nói
hiểu biết về thời trang và tư tưởng thịnh hành; linh hợi, hoạt bát
hợp thời trang (về quần áo và những người mặc)
ngay sau đó (là)
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
with
|
with
with (prep)
  • by means of, by, through, by way of, using, per
    antonym: without
  • together with, along with, in conjunction with, beside, alongside, next to
    antonym: without
  • in addition to, plus, including, as well as, and
    antonym: without
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]