Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
expect
[iks'pekt]
|
ngoại động từ
mong chờ; trông mong; trông đợi
đừng ngóng chờ tôi, lúc nào có thể đến là tôi sẽ đến
đây là cái gói mà chúng tôi đã mong đợi từ New York
anh không thể mong đợi học được một ngoại ngữ trong một tuần
đừng hy vọng nhận được thiện cảm của tôi!
đòi hỏi cái gì (ở ai), nhất là như một quyền hạn hoặc bổn phận
viên trung sĩ đòi hỏi binh lính của ông ta phải phục tùng
tôi yêu cầu ông phải đúng giờ
người ta sẽ yêu cầu anh phải làm việc các ngày thứ bảy
cho rằng, nghĩ rằng
'Who has eaten all the cake ? ' - ' Tom, I expect /I expect (that ) it was Tom'
Ai đã ăn hết cái bánh ngọt? - Tôi cho là Tom
Anh có cần giúp đỡ gì không? - Tôi cho là không
Liệu nó có đến muộn không? - Tôi cho là nó sẽ đến muộn
(thông tục) có mang, có thai
tôi nghe nói Sally lại có mang
đặt quá nhiều hy vọng vào ai
tôi không thể xong việc này vào thứ sáu được - ông trông đợi ở tôi quá nhiều đấy
có thể xảy ra, hoàn toàn bình thường
sau khi dùng thuốc này, nếu thấy mệt mỏi thì cũng là điều bình thường
con trai ông rồi đây sẽ bỏ nhà mà đi là điều rất có thể xảy ra
Từ điển Anh - Anh
expect
|

expect

expect (ĭk-spĕktʹ) verb

expected, expecting, expects

 

verb, transitive

1. a. To look forward to the probable occurrence or appearance of: expecting a telephone call; expects rain on Sunday. b. To consider likely or certain: expect to see them soon. See Usage Note at anticipate.

2. To consider reasonable or due: We expect an apology.

3. To consider obligatory; require: The school expects its pupils to be on time.

4. Informal. To presume; suppose.

verb, intransitive

1. To look forward to the birth of one's child. Used in progressive tenses: His sister is expecting in May.

2. To be pregnant. Used in progressive tenses: My wife is expecting again.

 

[Latin exspectāre : ex-, ex- + spectāre, to look at frequentative of specere, to see.]

expectʹable adjective

expectʹably adverb

expectʹedly adverb

expectʹedness noun

Synonyms: expect, anticipate, hope, await. These verbs are related in various ways to the idea of looking ahead to something in the future. To expect is to look forward to the likely occurrence or appearance of someone or something: You can expect us for lunch. "We should not expect something for nothingbut we all do and call it Hope" (Edgar W. Howe). Anticipate is sometimes used as a synonym of expect, but usually it involves more than expectation. Sometimes it refers to taking advance action, as to forestall or prevent the occurrence of something expected or to meet a wish or request before it is articulated: anticipated the attack and locked the gates; anticipating her desires. The term can also refer to having a foretaste of something expected before its occurrence: anticipate trouble. To hope is to look forward with desire and usually with a measure of confidence in the likelihood of gaining what is desired: I hope to see you soon. Hope for the best, but expect the worst. To await is to wait in expectation of; it implies certainty: eagerly awaiting your letter.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
expect
|
expect
expect (v)
  • imagine, suppose, guess, think, assume, presume, believe
  • wait for, anticipate, look forward to, look ahead, hope for, envisage, await
  • require, demand, insist on, count on, anticipate
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]