Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
expect
[iks'pekt]
|
ngoại động từ
mong chờ; trông mong; trông đợi
đừng ngóng chờ tôi, lúc nào có thể đến là tôi sẽ đến
đây là cái gói mà chúng tôi đã mong đợi từ New York
anh không thể mong đợi học được một ngoại ngữ trong một tuần
đừng hy vọng nhận được thiện cảm của tôi!
đòi hỏi cái gì (ở ai), nhất là như một quyền hạn hoặc bổn phận
viên trung sĩ đòi hỏi binh lính của ông ta phải phục tùng
tôi yêu cầu ông phải đúng giờ
người ta sẽ yêu cầu anh phải làm việc các ngày thứ bảy
cho rằng, nghĩ rằng
'Who has eaten all the cake ? ' - ' Tom, I expect /I expect (that ) it was Tom'
Ai đã ăn hết cái bánh ngọt? - Tôi cho là Tom
Anh có cần giúp đỡ gì không? - Tôi cho là không
Liệu nó có đến muộn không? - Tôi cho là nó sẽ đến muộn
(thông tục) có mang, có thai
tôi nghe nói Sally lại có mang
đặt quá nhiều hy vọng vào ai
tôi không thể xong việc này vào thứ sáu được - ông trông đợi ở tôi quá nhiều đấy
có thể xảy ra, hoàn toàn bình thường
sau khi dùng thuốc này, nếu thấy mệt mỏi thì cũng là điều bình thường
con trai ông rồi đây sẽ bỏ nhà mà đi là điều rất có thể xảy ra
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
expecting
|
expecting
expecting (adj)
pregnant, in the family way (dated informal), expectant, in the club (UK, slang)