Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
approach
[ə'prout∫]
|
danh từ
sự đến gần, sự lại gần
(địa điểm) dễ đến; (người) dễ nói chuyện thân thiện, dễ gần gũi
(địa điểm) khó đến; (người) khó nói chuyện thân thiện, khó gần gũi
những bước chân nặng nề báo hiệu là thầy giáo đang đến gần
thấy bà ta đến gần, lũ trẻ bỏ chạy mất
sự gần như, sự gần giống như
một cái gì gần như là chân lý
đó là cái nhêch mép gần giống nhất với nụ cười mà anh ta từng có
đường đi đến, lối vào
lối vào thành phố
mọi ngả đường dẫn đến lâu đài đều có quân lính canh gác
cách tiếp cận, phương pháp
phương pháp mới để giảng dạy ngôn ngữ
(toán học) sự gần đúng; phép tính gần đúng
vận tốc gần đúng
chặng cuối của chuyến bay trước khi hạ cánh
(đánh gôn) cú đánh từ đường lăn đến thảm cỏ
sự thăm dò, sự tiếp xúc
câu lạc bộ đã tiếp xúc với một công ty kinh doanh địa phương để xin bảo trợ
cô ấy bực bội vì sự đeo đuổi dai dẳng của cậu ta
động từ
đến gần, lại gần, tới gần
mùa đông đang đến
đã sắp đến lúc chúng tôi phải nghĩ đến việc mua một ngôi nhà mới
khi bạn đến gần thành phố, toà nhà đầu tiên bạn thấy là nhà thờ
gần như
tính lập dị của anh ta gần như là điên
thăm dò ý kiến; tiếp xúc để đặt vấn đề
thăm dò ý kiến ai về vấn đề gì
tiếp xúc với người quản lý ngân hàng để vay tiền
đến người làm chứng kèm theo đồ đút lót
tôi thấy anh ta là người khó gần gũi
bắt đầu giải quyết; tiếp cận
trước khi tìm cách giải câu đố, ta hãy xem xét cách tiếp cận nó đã
Chuyên ngành Anh - Việt
approach
[ə'prout∫]
|
Kỹ thuật
sự tiếp cận; sự ăn dao; sự chạy dao
Toán học
sự gần đúng, phép xấp xỉ, cách tiếp cận
Vật lý
phép (tính) gần đúng; sự khảo sát; cách tiếp cận
Xây dựng, Kiến trúc
sự tiếp cận; sự ăn dao; sự chạy dao
Từ điển Anh - Anh
approach
|

approach

approach (ə-prōchʹ) verb

approached, approaching, approaches

 

verb, intransitive

1. To come near or nearer, as in space or time: Spring approaches.

2. Sports. To make an approach in golf.

verb, transitive

1. To come or go near or nearer to: approached the tunnel.

2. To come close to, as in appearance, quality, or condition; approximate: The performance approaches perfection.

3. To make a proposal or overtures to with a specific end in view: approached the administration for a raise.

4. To begin to deal with or work on: approached the task with dread.

noun

1. The act of approaching: the approach of night.

2. A fairly close resemblance; an approximation.

3. A way or means of reaching something; an access: an approach to the bridge.

4. The method used in dealing with or accomplishing: a logical approach to the problem.

5. An advance or overture made by one person to another.

6. Sports. a. The golf stroke following the drive from the tee with which a player tries to get the ball onto the putting green. b. The steps taken by a bowler before delivering the ball. c. The part of the area behind the foul line in a bowling alley used by a bowler in delivering the ball.

 

[Middle English approchen, from Old French aprochier, from Late Latin appropiāre : Latin ad-, ad- + Latin propius, nearer comparative of prope, near.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
approach
|
approach
approach (n)
method, line of attack, tactic, line, slant, style, attitude, methodology
approach (v)
  • move toward, come up to, come near, draw near, come within reach of, come close to, loom, advance
    antonym: retreat
  • speak to, talk to, get in touch with, contact, make contact with, sound out, accost, waylay, buttonhole (informal)
  • set about, tackle, deal with, handle, manage, attempt, consider
  • approximate, come close to, be similar to, come near to, move toward, verge on
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]