Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[shēn]
|
Bộ: 氵(Thuỷ)
Hán Việt: THẨM
1. sâu。从上到下或从外到里的距离大(跟'浅'相对,③④⑤⑥同)。
深耕。
thâm canh.
深山。
núi sâu.
这院子很深。
cái sân này rất dài.
2. độ sâu。深度。
这里的河水只有三尺深。
nước sông ở đây chỉ sâu ba thước.
这间屋子宽一丈,深一丈四。
gian phòng này rộng một trượng, sâu một trượng tư.
3. sâu sắc。深奥。
由浅入深。
từ nông đến sâu.
这本书很深,初学的人不容易看懂。
quyển sách này nội dung rất sâu sắc, người mới học xem không dễ gì hiểu được.
4. khắc sâu; thấm sâu vào。深刻;深入。
深谈。
bàn sâu vào.
影响很深。
ảnh hưởng rất sâu sắc.
5. sâu nặng; thắm thiết; sâu sắc (tình cảm); (quan hệ) mật thiết。(感情)厚;(关系)密切。
深情厚谊。
tình sâu nghĩa nặng.
两人的关系很深。
hai người họ quan hệ với nhau rất thắm thiết.
6. thẫm; đậm (màu sắc)。(颜色)浓。
深红。
đỏ thẫm.
深绿。
xanh thẫm.
颜色太深。
màu thẫm quá.
7. cuối; khuya。距离开始的时间很久。
深秋。
cuối thu.
夜已经很深了。
đã rất khuya rồi; trời đã khuya rồi.
8. rất; hết sức。很;十分。
深知。
rất biết.
深信。
hết sức tin tưởng.
深恐。
rất sợ.
深表同情。
hết sức ủng hộ; rất đồng tình.
深有此感。
có cảm nghĩ sâu sắc như vậy.