Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
mình
|
danh từ
phần cơ thể người, động vật không kể đầu, đuôi, tay chân
lau mình cho bé
thân thể người, nói chung
đậu mùa lan khắp mình
cái cá nhân của mỗi con người
làm việc hết mình
bộ phận tạo ra hình dáng bên ngoài của một số vật
con cá dày mình
đại từ
từ để tự xưng với người đối thoại
cậu chờ mình cùng đi
từ vợ chồng gọi nhau một cách âu yếm
mình ơi! vào ăn cơm
chỉ bản thân người xác định
nó tự cho mình là giỏi
thuộc tập thể, cộng đồng của người nói
người đàng mình
Từ điển Việt - Pháp
mình
|
corps
corps nu
tronc
le corps humain comprend trois parties la tête, le tronc et les membres
soi; soi-même
ne penser qu'à soi
aimer son prochain comme soi-même
je; moi
aujourd'hui je suis enrhumé
passe-moi ce livre
nous
nous sommes des vietnamiens, nous devons défendre le Vietnam
tu, toi (quand on s'adresse à sa femme, à son mari, à un ami intime)
tu m'achèteras deux mètres de toile
prête-moi ce roman
il; ils
il croit qu'il est très intelligent
ils pensent qu'ils sont supérieurs aux autres
se
se cacher
se lancer
comme on fait son lit, on se couche
chacun pour tous, tous pour chacun
se lier les mains; se créer des difficultés