Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
mượn
|
động từ
lấy của người khác một thời gian rồi trả lại
mượn quyển sách
nhờ làm giúp việc gì
mượn anh gửi lá thư
như mướn
mượn thợ sửa mái nhà
dựa vào
mượn cớ con bệnh về sớm; mượn màu son phấn đánh lừa con đen (Truyện Kiều)
sử dụng cái vốn không phải của mình
quạ mượn lông công (tục ngữ)
Từ điển Việt - Pháp
mượn
|
emprunter
emprunter de l'argent
louer
louer un chauffeur
avoir recours à
avoir recours au maquillage pour leurrer les gogos
se servir de
se servir d'un intermédiaire
pêcher en eau trouble