Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đánh
|
động từ
làm cho đau
đánh vào vai; đánh vỡ mặt
tiêu diệt kẻ địch
dân quân cùng nhau đánh giặc
phát ra thành tiếng
đánh đàn; đánh trống
một trò chơi có thắng, thua
đánh cờ; đánh quần vợt
làm cho bề mặt sạch và đẹp
đánh bóng lư đồng; đánh răng
khuấy mạnh
đánh trứng; đánh hồ
làm cho nhiều vật cùng loại thành hình dáng
đánh thừng
xát hoặc gõ vào nhau
đánh que diêm
làm cho chuyển đi nơi khác dưới sự điều khiển của mình
đánh xe chuyển hàng
truyền nội dung đi xa
đánh thư báo; đánh điện
gây một tác dụng tâm lý
đánh liều; đánh vào tinh thần
nộp theo qui định
đánh thuế
tiếng động đột ngột
quyển sách rơi đánh bộp
một sự việc đáng tiếc xảy ra
đánh rơi túi xách
sinh hoạt hằng ngày
đánh một giấc đến chiều
16. có mối quan hệ chặt chẽ
đánh bạn
17. đánh máy, nói tắt
đánh tập hồ sơ này ra năm bản
18. dự một cuộc thử sức hoặc đánh bạc
đánh võ; đánh một ván bài
Từ điển Việt - Pháp
đánh
|
frapper; battre; combattre; lutter; attaquer
frapper son enfant
battre un chien
combattre l'ennemi
lutter contre des envahisseurs
attaquer un poste
battre (fouetter) des oeufs
frotter; essuyer; taper; marquer
frotter une allumette
frotter un parquet
essuyer une marmite
jouer (aux échecs, au jeu d'argent...)
sonner; faire entendre un bruit
tomber dans l'eau en faisant entendre un floc
conduire
conduire le buffle au champ
déplanter
déplanter un arbre
façonner
façonner un couteau
façonner des planches de légumes
prendre
prendre au piège
imposer
imposer une patente
(thông tục) porter; faire
porter une robe
faire un sommeil
les raisins sont trop verts
chasser le naturel, il revient au galop
le loup mourra dans sa peau