Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đồng
|
danh từ
kim loại màu đỏ, dễ dát mỏng và kéo sợi, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
thau đồng; sợi đồng
từng đơn vị tiền tệ
đồng đô-la
đơn vị tiền tệ của Việt Nam
lít dầu giá hai ngàn đồng
tiền, nói chung
tiết kiệm từng đồng
đồng cân, nói tắt
chiếc nhẫn một đồng vàng
đất dùng vào việc cày cấy, trồng trọt
cánh đồng bát ngát
người được thần linh hoặc hồn người chết nhập vào để nói những điều bí ẩn, theo mê tín
lên đồng
tính từ
cùng như nhau
màn cửa đồng màu; hai đứa trẻ đồng tuổi
cùng địa vị như nhau
đồng phó bí thư; đồng trưởng đoàn
Từ điển Việt - Pháp
đồng
|
cuivre
les cuivres
cuivré
(mot servant à désigner une pièce de monnaie; une unité monétaire; ne se traduit pas)
dong (unité monétaire vietnamienne)
argent (en général)
avoir de l'argent disponible
(từ cũ, nghĩa cũ) (cũng nói đồng cân ) dixième du tael (soit 3,75 grammes)
(từ cũ, nghĩa cũ) médium
champ
semblable
de couleur semblable
campagne déserte
terre infertile , terre improductive
du même acabit; chou vert et vert chou
cuivré
cuivrerie