Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
trong
|
danh từ
phía thuộc phạm vi được xác định, trái với ngoài
vào trong phong nhã ra ngoài hào hoa (Truyện Kiều)
cơ quan chỉ tiếp khách trong giờ hành chánh
những vị trí gần trung tâm
quyển sách để ở trong;
nhà trong thị xã
vùng địa lý ở vào phía nam so với vùng địa lý miền khác
quê tận miền trong;
từ trong Nam ra đến ngoài Bắc
khoảng thời gian trước đó không bao lâu
trong năm tôi có đến thăm anh ấy vài lần
kết từ
hoàn cảnh, môi trường của sự việc
sinh ra trong thời chiến tranh;
xót người trong hội đoạn trường đòi cơn (Truyện Kiều)
giới hạn về thời gian của sự việc được nói đến
trong vòng một tuần sẽ xong;
thanh minh trong tiết tháng ba (Truyện Kiều)
tính từ
tinh khiết, không đục
ngoài đầu cầu nước trong như lọc (Chinh Phụ Ngâm);
gương trong chẳng chút bụi trần (Truyện Kiều)
(âm thanh) cao và nhẹ nhàng
trong như tiếng hạc bay qua (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
trong
|
clair; limpide.
eau claire (limpide)
temps clair (limpide)
voix claire.
(sinh vật học, sinh lý học) pellucide.
une membrane pellucide.
dans; dedans; en; au; sur; parmi...
dans la maison
dans trois heures
découper une image dans un journal
en ce moment
en classe
un cas sur cent
parmi nous
là-dedans
au Sud.
avant.
je vous ai écrit avant le Têt.
intérieur; interne.
cour intérieure
face intérieure
(giải phẫu học) oreille interne
moteur à combustion interne.
(thực vật học) intraire.
embryon intraire.
débarrasser des matières qui troublent pour redonner de la pureté; (nghĩa bóng) être lavé de ses souillures pour redevenir pur