Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cho
|
động từ
chuyển cái của mình sang người khác mà không đổi lấy gì
chị cho em cái áo; cho chứ không bán
để người khác nhận được
cho bạn tấm ảnh; bài toán này làm đúng cho mười điểm
tạo ra một hoạt động
công nhân cho máy chạy
chuyển đi dưới sự điều khiển của mình
cho sách lên kệ; cho bò đi ăn cỏ
đòi lại một vật mượn, vay
cho tôi lấy quyển sách anh mượn hôm trước
nghĩ là
đừng vội cho là không ai biết
chuyển, đưa, bán,...
chị cân cho tôi chục cam; anh cho tôi cây viết đỏ
kết từ
đối tượng của phục vụ, của cái vừa nói đến
mừng cho anh chị mua được căn nhà
điều sắp nêu chịu ảnh hưởng của tính chất, trạng thái vừa nói đến
thuận lợi cho công việc
điều sắp nêu là yêu cầu, mức độ cần đạt tới
cố làm cho xong việc; học cho giỏi
kết quả mà điều vừa nói đến có thể mang lại
ăn nói thế làm cho người ta buồn; cái mặt vênh vênh làm cho người ta ghét
trạng từ
mức độ có thể như thế
biết bao giờ cho xong?; vở kịch không hay cho lắm
một tác động phải chịu đựng
bị cho một cái tát
biểu thị một đề nghị, một yêu cầu mong có sự đồng ý
mong ông giúp cho
Từ điển Việt - Pháp
cho
|
donner; faire cadeau; fournir
donner de l'argent
donner un souflet ; donner une gifle
son père lui a fait cadeau d'une bicyclette
fournir un renseignement
accorder; permettre; autoriser
accordez-moi une semaine
permettez-moi de sortir , s'il vous plaît
il ne m'a pas autorisé à partir
estimer; considérer; taxer; traiter
j'estime que vous avez tort
je considère qu'il est un menteur
taxer quelqu'un d' avarice
traiter quelqu' un de fou
faire; laisser; envoyer
faites-le entrer
faire fonctionner la machine
laissez-le sortir
envoyez quelqu'un le chercher
mettre; engager; introduire; flanquer; fourrer; foutre
mettre son enfant en pension
engager la clef dans le trou de la serrure
passer; livrer
passez-moi mon chapeau
vous me livrez cette marchadise à domicile
pour; à
livre pour enfants
tout pour la victoire
pour que; afin que
je le dis pour que vous le sachiez
(toán học) soit
soit un triangle isocèle ABC
de toute façon il n'oserait pas
pour faire sentir la force de son bras
louer à l'excès (dans l'intention de duper)
donneur
donneur de sang; donneur