Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
khoá
|
danh từ
đồ dùng bằng kim loại để giữ không cho người khác mở
Nhà không chủ như tủ không khoá. (Tục ngữ)
bộ phận giữ cho không bật ra
khoá thắt lưng
những quy tắc của mật mã
ký hiệu khoá mật mã
ký hiệu ở đầu khuôn nhạc
khoá xon
thời gian ấn định cho một nhiệm kỳ, một chương trình học, một kỳ họp
khoá họp quốc hội; học chung một khoá
động từ
đóng chặt bằng cái khoá
khoá cửa đi chợ
chặn đường thoát
khoá vòi nước
giữ cho một bộ phận trên cơ thể người không cử động được
khoá tay tên cướp không cho thoát
Từ điển Việt - Pháp
khoá
|
fermer à clef; cadenasser
fermer une armoire à clef
cadenasser une porte
fermer
fermer un robinet
serrure; cadenas
clef
clef d'une code
boucle
boucle d'une ceinture
session
session d'examen
législature
cinquième législature de 'Assemblée Nationale
promotion
camarade de promotion
(từ cũ, nghĩa cũ) nói tắt của khoá sinh