Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
khoá sinh
|
danh từ
người đỗ kỳ thi sát hạch ở địa phương, thời phong kiến
Trong làng cũng nhiều kẻ khinh ông vô học, năm 20 tuổi, ông tức khí bỏ tiền ra mua cái khóa sinh, chẳng phải ôn nhuần học tập, cứ ngồi nhà đợi giấy sức lĩnh bằng, khao một bữa lên ngay ông khóa, vọng tư văn sánh với bọn văn thân. (Ngô Tất Tố)
Từ điển Việt - Pháp
khoá sinh
|
(từ cũ, nghĩa cũ) étudiant (de l'ancien régime, qui avait passé avec succès les épreuves régionales)