Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
máu
|
danh từ
chất lỏng màu đỏ, tuần hoàn trong các mạch của người và động vật
máu chảy đến đâu, ruồi bâu đến đấy (tục ngữ)
máu, được coi là quý nhất của mỗi người (về mặt hi sinh)
tránh đổ máu
chất được xác định trong một dòng họ
anh em cùng dòng máu
đặc trưng tâm lí của mỗi con người
máu tham; máu mê cờ bạc
tính từ
nơi đánh nhau
mở đường máu
hăng say với điều gì
nói về văn nghệ thì nó máu lắm
Từ điển Việt - Pháp
máu
|
sang
transfusion de sang
donner la dernière goutte de son sang
la circulation du sang
type de sang
la coagulation du sang
donneur de sang
pertes de sang
tremper ses mains dans le sang
tempérament; penchant; passion
avoir la passion des jeux d'argent
le sang appelle le sang
nager dans le sang
buveur de sang