Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
người
|
danh từ
động vật tiến hoá nhất, có khả năng nói, tư duy, sáng tạo, có tư thế đứng thẳng
loài người
cơ thể, thân thể con người
đau khắp người; người thấp, người cao
có đầy đủ tư cách, đạo đức tốt
nuôi dạy con thành người
xa lạ đối với mình
quê người
cá thể thuộc quốc tịch nào
người Việt Nam
đại từ
từ chỉ một nhân vật với ý coi trọng
Hồ chủ tịch, Người rất yêu quý trẻ em
từ gọi với ý thân mật hay khinh thường
kẻ ăn ốc, người đổ vỏ (tục ngữ)
kẻ hành động cho những thế lực ban cho tiền và lợi
Từ điển Việt - Pháp
người
|
personne; homme
il y a trois personnes dans la salle
être digne du nom d'homme
chaque homme
les personnes qui nous entourent
relations entre personnes
il y a beaucoup de personnes
corps (humain)
un corps très bien développé
lui ; il (en parlant des personnes vénérables)
le Président Hô fît une visite à l'école , tous l'accueillirent avec beaucoup d'enthousiasme
humain
genre humain
étranger
pays étranger
autrui ; autre
ne pas convoiter le bien d'autrui (des autres)
l'habit fait l'homme; c'est le ton qui fait la chanson
à tout seigneur tout honneur
il y a fagots et fagots
être de chair et d'os