danh từ
cơ quan thị giác của người hay động vật
đôi mắt đẹp; chớp mắt
cái nhìn, biểu tượng của con người
con mắt tinh đời
chỗ lồi lên ở vỏ quả, thân một số cây
mắt tre; mắt mía
lỗ hở đều đặn trong một vật đan
mắt lưới
nối với nhau bằng những khớp cử động
chặt bớt một mắt xích
giống như mắt ở vỏ một số quả
mắt dứa