Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
mọi
|
danh từ
người dân tộc thiểu số (hàm ý khinh)
hết thảy các sự vật được nói đến
mọi thứ đều có ở chợ; đi khắp mọi nơi
tất cả những khoảng thời gian được nói đến
hôm nay về trễ hơn mọi ngày
bất kì
bằng mọi giá phải làm cho xong
Từ điển Việt - Pháp
mọi
|
serviteur; valet
se faire valet sans être payé
tout
tous les côtés; tous les points de vue
tous les chemins; tous les cas; tous les moyens; toutes les manières
tout le monde; tous
de tout côté; de tous côtés; de côtés et d'autre
tout
autre
les autres fois