Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
phép
|
danh từ
lề lối quy định hành động trong gia đình, xã hội
phép nước nghiêm minh; phép vua thua lệ làng (tục ngữ)
cách thức hợp đạo lí trong quan hệ, đối xử
ăn nói lễ phép
sự đồng ý của cấp trên
xin nghỉ phép hai ngày
những nguyên tắc cần theo khi làm
phép đo lường; phép tính
khả năng huyền bí tạo nên điều màu nhiệm, theo mê tín
phép tàng hình
Từ điển Việt - Pháp
phép
|
règle; règlement; loi; coutume
lois d'un pays
permission; autorisation
obtenir la permission de faire quelque chose
méthode; opération; art
l'art d'élever ses enfants
méthode de mesure
politesse; civilité
parler avec politesse
magie
magie de sorcier
sacrement
le prêtre administre un sacrement
congé annuel