Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
lưới
|
danh từ
đồ đan bằng các loại sợi, mắt nhỏ, để đánh cá, bắt chim
thả lưới bắt cá; ngư ông kéo lưới vớt người (Truyện Kiều)
tổ chức để vây bắt
tên gian đã sa lưới
dùng trong một số tổ hợp
mạng lưới viễn thông
đồ bằng sợi đan căng ở giữa sân bóng chuyền, quần vợt,...
đánh cầu không qua lưới
động từ
đánh cá bằng lưới
chồng chài vợ lưới con câu (ca da)
Từ điển Việt - Pháp
lưới
|
filet
filet de pêche
filet à cheveux
filet à bagages
filet de tennis
(giải phẫu học) réticulum
réseau
réseau de défense antiaérienne