Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đuôi
|
danh từ
phần cuối của cơ thể động vật có vú, kéo dài từ cột sống cho đến quá hậu môn
đầu voi đuôi chuột (tục ngữ); đuôi lợn
túm lông mọc phía sau của một số loài chim
đuôi công
phần kết thúc
nói rõ đầu đuôi; người người nối nhau thành hàng
Từ điển Việt - Pháp
đuôi
|
queue
queue de poisson
queue de comète
dernière partie; fin
dernière partie du récit
caudal
Lông đuôi ( động vật học)
plumes caudales
menteur qui montre le bout de son oreille
macroure
singe macroure