Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
giữa
|
danh từ
cách đều các điểm ở xung quanh
lọ hoa để giữa bàn; ngồi giữa
khoảng cách của hai thời điểm
giữa đêm; giữa thời buổi khó khăn
kết từ
thời gian diễn ra một việc
giữa đường xe hỏng nên quay về
phạm vi của sự việc
giữa hai chọn một
những mối quan hệ qua lại
thắt chặt tình hữu nghị giữa hai nước
Từ điển Việt - Pháp
giữa
|
milieu; centre; partie centrale
milieu d'une rue
le centre de la ville
partie centrale du jardin public
au milieu; au centre; dans la partie centrale; au coeur
au milieu de la table
au centre de l'assemblée
dans la partie centrale du continent
au coeur de l'été
entre
entre deux points
entre quatre murs
entre le maître et les élèves
entre eux
par
courir par la pluie
médian; moyen; intermédiaire
nervure médiane (d'une feuille)
oreille moyenne