Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
điểm
|
danh từ
chấm lốm đốm mà mắt có thể thấy được
điểm sáng trong đêm
lý thuyết cơ bản của hình học, là một chấm nhỏ có kích thước bằng số không
vạch được một đường thẳng qua hai điểm
mỗi phần là một ý trong toàn bộ một nội dung
nhấn mạnh những điểm chính của vấn đề
đơn vị giá trị để đánh giá thành tích trong học tập hoặc thi đua
bài thi được chín điểm
mức xác định của một quá trình phát triển
phong trào đoàn đã lên đến đỉnh điểm
nhiệt độ ở đó có sự thay đổi tính chất lý học
điểm sôi
động từ
kiểm tra số lượng
điểm danh học sinh; điểm quân số
xem xét từng yếu tố để đánh giá
điểm lại tình hình sản xuất; điểm lại mối quan hệ giữa hai bên
chuông hoặc trống đánh thong thả
đồng hồ điểm ba tiếng
đánh bằng đầu ngón tay vào chỗ hiểm
điểm trúng huyệt
đánh giờ bằng chuông, trống
trống điểm sáu tiếng là họ thức
tính từng nước cờ
bàn vây điểm nước đường tơ hoạ đàn (Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
điểm
|
point
Điểm vô tận ( toán học)
point à l'infini
dans la dictée , enlever un point par faute
les points à signaler
n'insistez pas sur ce point
note
cet élève obtient de bonnes notes
punctum (sinh lý học ; sinh vật học)
punctum proximum
punctum remotum
marquer (d'une tache, d'un point, d'un trait); pointer; parsemer
marquer d'un petit trait
pointer une liste de nom au crayon rouge
la branche de poirier est parsemée de quelques fleurs blanches
sonner (distinctement)
l'horloge sonne huit heures
faire le point; faire le tour de la situation
faire le poit de la situation ; faire le tour de la situation
compter
compter le nombre d'élèves
colorer
curiosité colorée d'inquiétude