Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
được
|
động từ
một vật do tình cờ đưa lại
nhặt được cái mũ
hưởng, nhận về mình
được mùa; được ưu tiên
điều kiện thuận lợi cho sự phát triển
được cơ hội làm ăn; được cấp trên tin tưởng
đạt kết quả tốt của hoạt động
bài kiểm tra được tám điểm
có quyền
đến tuổi được đi học
đạt mức độ mong muốn
bức tranh được nhiều người khen; năm nay được mùa
tính từ
đạt yêu cầu
làm như vậy được rồi
có thể chấp nhận
nhìn cũng được
phụ từ
có thể thực hiện
việc đó tôi làm được
đạt kết quả
gặp được anh tôi mừng la9
trạng từ
may mắn
gặp được cơ hội
Từ điển Việt - Pháp
được
|
gagner; avoir l'avantage; avoir gain de cause
gagner un prix
gagner un procès
il a l'avantage d'être jeune
obtenir; acquérir; (luật học, pháp lý) impétrer
obtenir de bonnes notes
acquérir la gloire
impétrer une prolongation de congé
avoir le droit de; avoir la possibilité de; avoir la permission de
avoir le droit de voter
avoir la permission de se promener
être l'objet (d'une faveur, d'un privilège...)
être récompensé
être loué
être promu
(thân mật) bon!; soit!
bon ! vous pouvez partir
soit ! pour te faire plaisir
risquer le tout pour le tout ; jouer son va-tout
vivre au jour le jour
à la va comme je te pousse
si vous lui donnez un doigt , il en prend long comme le bras
la victoire vous conduit au trône , la défaite fait de vous un rebelle
le bonheur des uns fait le malheur des autres
la bonté s'allie à la beauté
tant bien que mal
un bonheur fait espérer un bonheur plus grand