Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
|
đại từ
từ chỉ người hay vật với ý thân mật hoặc không xem trọng
cháu nó năm nay học lớp mấy anh nhỉ?
từ chỉ người hay vật vừa được nói đến
một chè một rượu một đàn bà, ba cái lăng nhăng nó quấy ta (Trần Tế Xương)
Từ điển Việt - Pháp
|
il; elle; lui; le; la
il n'est pas venu
c'est bien lui (elle)
je suis plus haut que lui (qu'elle);
son père l'a grondé
je le (la) connais
la voiture soulève après elle une longue traînée de poussière
son; sa; ses
ce n'est pas son affaire
son petit frère
(particule explétive)
tel est mon caractère